- Quản lý kho lúa giống:
- Mã kho: sản xuất hoặc thương mại.
- Lúa : mã lúa, tên lúa, nhà cung cấp, giá, chi tiết.
- Loại lúa: xác nhận (XN) hoặc nguyên chủng (NC).
- Khấu hao: tự nhận vào.
- Số lượng, ngày nhập kho, hạn sử dụng.
- Nhà cung cấp: Mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, địa chỉ, CMND.
- Khách hàng: Mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, mã số thuế, CMND.
- Nhập kho: Mã nhập hàng quy định tự động tăng vd: PN0000000, nhà cung cấp, mã kho – tên lúa- loại lúa sổ ra, mã lô không bắt buộc nhập, ngày nhập, hạn sử dụng, giá nhập, số lượng, thành tiền, đã trả, còn nợ.
- Phiếu nhập kho: logo và tên thông tin công ty, tên phiếu nhập, các thông tin của nhập hàng.
- Xuất kho: mã xuất kho quy định tự động tăng vd: PX0000000, mã kho – tên lúa- loại lúa sổ ra, khách hàng, ngày xuất, số lượng, giá bán, thành tiền, đã trả, còn nợ.
- Phiếu xuất kho: logo và tên thông tin công ty, tên phiếu bán hàng, các thông tin của bán hàng, người mua và ngày bán.
- Phiếu thu: mã phiếu thu, khách hàng, số tiền, ngày thu, ghi chú, người mua và người bán.
- Phiếu chi: mã phiếu chi, lý do chi, số tiền, ngày thanh toán, ghi chú.
- Tồn kho: mã kho, mã lúa, tên lúa, số lượng tồn, giá nhập, thành tiền.
- Báo cáo: theo ngày/tháng/nam đến ngày/tháng/năm
- Báo cáo kho: tên lúa, số lượng nhập, khấu hao, xuất bán, tồn kho.
- Báo cáo kế toán: các thông tin của báo cáo kho, doanh thu, công nợ.
- Hỗ trợ: logo, tên công ty, địa chị, số điện thoại.
Các bình luận
Vui lòng đăng nhập để bình luận.